Lời Giới Thiệu:
Niên học 1966 – 1967 ( khóa 11) sĩ số học sinh thi đậu vô trường Ngô Quyền chỉ có sáu lớp đệ thất, gồm ba lớp nam sinh và ba lớp nữ sinh. Đến niên học 1970 – 1971 trường Ngô Quyền tiếp nhận thêm học sinh từ các trường khác chuyển về, tăng thêm một lớp học nữa. Do đó, đến năm cuối bậc trung học đệ nhị cấp khóa 11 trường Ngô Quyền có đến bảy lớp mười hai. Nhờ trí nhớ thuộc loại “siêu phàm” của chị Nguyễn Thị Thanh, anh Trương Đức Hoàng mà danh sách hai lớp Pháp Văn 12A1 và 12B1 được chuyển đến cho tôi trong thời gian sớm nhất.
Làm trưởng lớp nhiều năm, chị Nguyễn Thị Thanh nhớ tên bạn học chung lớp từ năm đệ thất đến năm đệ nhất. Mặc dù một số bạn học vì hoàn cảnh gia đình phải nghỉ học sớm, hoặc chuyển trường … nên không theo học đến lớp mười hai, nhưng các chị vẫn ghi tên bạn học cùng thời vào danh sách lớp. Cho dù theo học chỉ … nửa năm thôi, thì bạn chị cũng đã là cựu học sinh Ngô Quyền khóa mười một rồi.
Có một chút lẫn lộn do tình trạng tách lớp chia ban, nhưng chị Võ Thị Ngọc Dung và chị Nguyễn Thị Minh Thủy đã bổ sung – và gợi nhớ thêm danh tính một số bạn – qua những tấm hình cũ – mới cả lớp chụp chung. Nhờ nhiệt tình chung tay góp sức, mà sĩ số cựu học sinh lớp 12A1 có nhiều khả năng đoạt giải … quán quân. Các bạn đừng ngạc nhiên nghen, tại sao danh sách cựu học sinh 12A1 có đến ngần ấy người, vậy mà dân số trong bài “Vương quốc 12A1” chị Nguyễn Thị Minh Thủy mô tả chỉ có 55 người mà thôi.
Không hề “kém cạnh” mấy cô bạn làng giềng, anh Trương Đức Hoàng cũng gửi cho tôi bảng danh sách tỉ mỉ từng chi tiết: Bạn chuyển đến năm nào? Bạn rời trường năm nào? Lý do nào bạn nghỉ học? Biệt danh từng người bạn, v.v…Trí nhớ của anh Trương Đức Hoàng đáng nể đến mức, chị Phạm Thị Hạnh “ nhất bộ, nhất bái” tôn anh Hoàng lên chức trưởng làng “ma xó”… Sĩ số lớp mười hai “ Bê PhápVăn” của anh Trương Đức Hoàng, hiện đang giữ vị trí “á quân” của làng cựu học sinh khóa mười một.
Danh sách khá đầy đủ của lớp 12B3, do anh Trần Ngọc Ánh cung cấp. Mùa hè đỏ lửa, chừng phân nửa bạn bè lớp anh vào lính, và không ít bạn bè lớp 12B3 đã hy sinh, khi các anh “chưa tròn tuổi loạn”. Chiến tranh đã qua từ lâu, nhưng nỗi buồn như vẫn hiển hiện chốn này, mỗi khi bạn bè nhắc nhớ các anh…
Danh sách lớp12A4 do chị Phạm Thị Hạnh cung cấp theo trí nhớ, chưa đầy đủ và đang mong bạn cùng lớp bổ sung. Danh sách lớp 12B2 ít ỏi hơn, nhưng vẫn … có còn hơn không (?!...). Riêng danh sách hai lớp 12A2 và 12A3 chưa được cung cấp, trong khi “làng” cựu học sinh Ngô Quyền Biên Hòa khóa mười một đang mong đợi từng giờ. Nhanh nhanh lên nhé, anh chị ơi!..
Tháng 02/2015
Diệp Hoàng Mai
DANH SÁCH 12A1 (KHÓA 11)
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Đoàn Thị Ngọc |
Anh |
Sài Gòn |
Đệ Lục chuyển đi |
02 |
Mã Thị Hồng |
Anh |
|
Đệ Lục nghỉ |
03 |
Phạm Ngọc |
Ánh |
|
Đã mất |
04 |
Phạm Thị |
Ba |
USA |
|
05 |
Dương Thị |
Ba |
USA |
|
06 |
Trịnh Thị |
Bé |
H. Vĩnh Cửu |
Đệ Tam chuyển về |
07 |
Lê Chí |
Chánh |
BH |
|
08 |
Nguyễn Thị |
Có |
H. Vĩnh Cửu |
Đệ Tam chuyển về |
09 |
Nguyễn Thu |
Cúc |
BH |
|
10 |
Nguyễn Thị Kim |
Cúc (Cao) |
BH |
|
11 |
Nguyễn Kim |
Cúc (Lùn) |
BH |
|
12 |
Nguyễn Thị Kim |
Cương |
|
Đã mất |
13 |
Lê Thị |
Đẹp |
BH |
|
14 |
Lâm |
Diêm |
USA |
|
15 |
Nguyễn Ngọc |
Điệp |
H. Vĩnh Cửu |
Đệ Tam chuyển về |
16 |
Nguyễn Thị |
Diệu |
H. Vĩnh Cửu |
Đệ Tam chuyển về |
17 |
Nguyễn Hồng |
Đức |
|
|
18 |
Đào Thị |
Dung |
BH |
|
19 |
Võ Thị Ngọc |
Dung |
USA |
|
20 |
Phạm Mỹ |
Dung |
USA |
|
21 |
Nguyễn Thị Mai |
Dung |
|
|
22 |
Vũ Thị |
Dung |
|
|
23 |
Lê Thị |
Hạnh |
BH |
|
24 |
Nguyễn Thị Minh |
Hiền |
USA |
Đệ Lục chuyển đi |
25 |
Nguyễn Thị |
Hiệp |
USA |
|
26 |
Trần Thị |
Hoa |
BH |
|
27 |
Nguyễn Hồng |
Hoa |
|
|
28 |
Nguyễn Thị |
Hoa (Lùn) |
France |
|
29 |
Nguyễn Thị Kim |
Hoàn |
BH |
|
30 |
Ngô Thị |
Hồng |
BH |
|
31 |
Tống Thị |
Hồng |
H. Vĩnh Cửu |
Đệ Tam chuyển về |
32 |
Nguyễn Thị |
Hồng (Đẹt) |
BH |
|
33 |
Nguyễn Kim |
Huệ |
BH |
|
34 |
Nguyễn Thanh |
Lan |
Sài Gòn |
|
35 |
Nguyễn Thị Phương |
Lan |
USA |
|
36 |
Nguyễn Kim |
Lan |
|
|
37 |
Trần Thị Thu |
Loan |
|
|
38 |
Nguyễn Thị |
Lợi |
USA |
|
39 |
Nguyễn Tuyết |
Mai |
BH |
|
40 |
Võ Thị Tuyết |
Mai |
BH |
|
41 |
Thân Thị Ngọc |
Mai |
USA |
|
42 |
Phan Ngọc |
Mai |
H. Vĩnh Cửu |
Đệ Tam chuyển về |
43 |
Nguyễn Thị Phương |
Mai |
Australia |
Đã mất 2017 |
44 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Mai (Lai) |
BH |
|
45 |
Nguyễn Thị Ngọc |
My |
USA |
Đệ Lục chuyển đi |
46 |
Huỳnh Thị |
Mỹ |
BH |
|
47 |
Trần Tuyết |
Nga |
BH |
|
48 |
Nguyễn Thanh |
Nga |
BH |
|
49 |
Phan Thị |
Nga |
H. Vĩnh Cửu |
Đệ Tam chuyển về |
50 |
Phạm Thị |
Ngoan |
H. Vĩnh Cửu |
Đệ Tam chuyển về |
51 |
Bùi Thị Ánh |
Nguyệt |
Sài Gòn |
|
52 |
Võ Thị |
Nhi |
BH |
|
53 |
Nguyễn Thị |
Nhiều |
BH |
|
54 |
Huỳnh Thị |
Nhung |
BH |
|
55 |
Lý Lệ |
Nhung |
|
|
56 |
Nguyễn Thị Hồng |
Nhung |
USA |
|
57 |
Trương |
Nữ |
BH |
|
58 |
Lê Ngọc Phi |
Oanh |
H. Vĩnh Cửu |
|
59 |
Quách Ngọc |
Oanh |
Sài Gòn |
|
60 |
Nguyễn Thị Kim |
Oanh |
Sài Gòn |
|
61 |
Nguyễn Thị Hoàng |
Oanh |
USA |
|
62 |
Phạm Thị Hoàng |
Oanh |
Canada |
Đệ lục chuyển đi |
63 |
Phạm Thị |
Phú |
BH |
|
64 |
Trần Thị |
Phúc |
|
Đã mất |
65 |
Dương Thị |
Ri |
USA |
|
66 |
Nguyễn Thị |
Sáu |
BH |
|
67 |
Phạm Thị |
Sáu |
Sài Gòn |
|
68 |
Lê Thị |
Sáu (Ngân) |
BH |
|
69 |
Võ Thị Thanh |
Tâm |
BH |
|
70 |
Nguyễn Thị |
Thanh |
BH |
|
71 |
Võ Thị Thơ |
Thơ |
BH |
|
72 |
Lương |
Thu |
BH |
|
73 |
Lê Thị |
Thu |
BH |
|
74 |
Trương Thị |
Thúy |
BH |
|
75 |
Mai Thanh |
Thủy |
Sài Gòn |
|
76 |
Nguyễn Thị Minh |
Thủy |
USA |
|
77 |
Trần Thu |
Thủy |
|
|
78 |
Lê Thị Thanh |
Thủy |
USA |
|
79 |
Lâm Thị Thu |
Thủy |
USA |
|
80 |
Nguyễn Thị |
Tới |
H. Vĩnh Cửu |
Đệ Tam chuyển về |
81 |
Phan Thị Tuyết |
Trinh |
BH |
|
82 |
Khương Thị |
Tùng |
Sài Gòn |
|
83 |
Trần Thị Bạch |
Tuyết |
Germany |
|
84 |
Đỗ Yến |
Tuyết |
Vũng Tàu |
|
85 |
Trương Thị |
Tuyết |
Italia |
|
86 |
Nguyễn Thanh |
Vân |
Sài Gòn |
|
87 |
Nguyễn Thúy |
Việt |
BH |
|
88 |
Võ Ngọc |
Yến |
BH |
|
Lớp 12A1 (hình năm học đệ Lục 1967-1968)
Hàng ngồi:
01. Huỳnh Thị Mỹ, 02. Phạm Thị Sáu, 03. Nguyễn Ngọc Lan, 04. Trương Thị Tuyết, 05. Nguyễn Thị Kim Cúc (Lùn), 06. Võ Thị Nhi, 07. Võ Thị Ngọc Yến, 08. Phạm Mỹ Dung, 09. Bùi Thị Ánh Nguyệt, 10. Nguyễn Thị Thanh, 11. Lê Ngọc Phi Oanh, 12. Nguyễn Thanh Nga, 13. Nguyễn Thị Hoa (Lùn), 14. Võ Thị Ngọc Dung.
Hàng đứng:
15. Phạm Ngọc Ánh, 16. Huỳnh Thị Nhung, 17. Đào Thị Dung, 18. Đỗ Yến Tuyết, 19. Nguyễn Thị Kim Cúc (Cao), 20. Vũ Ngọc Dung, 21. Phạm Thị Ba, 22. Nguyễn Thị Kim Cương, 23. Nguyễn Hồng Hoa, 24. Nguyễn Thị Minh Thủy, 25. Nguyễn Thị Hồng (Đẹt), 26. Võ Thị Thơ Thơ, 27. Trần Tuyết Nga, 28. Phạm Thị Phú, 29. Trương Nữ, 30. Dương Thị Ba, 31. Nguyễn Thị Kim Oanh, 32. Cô Trần Thị Giàu, 33. Trương Thị Thúy, 34. Võ Thị Thanh Tâm, 35. Nguyễn Kim Huệ, 36. Lê Thị Tuyết Mai, 37. Phan Thị Tuyết Trinh, 38. Trần Thị Bạch Tuyết, 39. Thân Thị Ngọc Mai, 40. Dương Thị Ri, 41. Chị của Nguyễn Ngọc Lan.
Phụ Đính bài viết về lớp 12A1:
Cơ Động Ký MT - PHÁC HỌA VƯƠNG QUỐC 12 A1
Diệp Hoàng Mai -TUỔI GIÁP NGỌ MỪNG THỌ
DANH SÁCH LỚP 12A4 (KHÓA 11)
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Trần Thị Bé |
Ba |
|
|
02 |
Huỳnh Thị Hoàng |
Bích |
BH |
|
03 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Bích |
Long Thành |
|
04 |
Phan Minh |
Châu |
BH |
|
05 |
Phạm Thị Bích |
Chung |
BH |
|
06 |
Nguyễn Anh |
Đào |
BH |
|
07 |
Nguyễn Thị |
Dinh |
|
Đã mất |
08 |
Nguyễn Thị Thu |
Hà |
USA |
|
09 |
Trần Thị Ngọc |
Hà |
BH |
|
10 |
Nguyễn Thị |
Hải |
|
|
11 |
Phạm Thị |
Hạnh |
Australia |
|
12 |
Nguyễn Thị Kim |
Hoa |
BH |
|
13 |
Trần Thị Kim |
Hòa |
|
Đã mất |
14 |
Đinh Công |
Hoàng |
Australia |
|
15 |
Nguyễn Thị |
Hồng |
BH |
|
16 |
Dương Thúy |
Hồng |
Australia |
|
17 |
Phan Thị Lệ |
Hồng |
BH |
|
19 |
Nguyễn Thị Đinh |
Lan |
Sài Gòn |
|
20 |
Nguyễn Văn |
Lịnh |
|
Đã mất |
21 |
Lê Thị |
Lộc |
USA |
|
22 |
Nguyễn Thị Xuân |
Lộc |
BH |
|
23 |
Nguyễn Tiến |
Long |
Tiền Giang |
|
24 |
Vũ Thị Tuyết |
Mai |
Canada |
|
25 |
Phạm Thị |
Phiếm |
|
|
26 |
Diệp Hồng |
Phượng |
|
|
27 |
Trần Thị Nông |
Thư |
BH |
|
28 |
Trần Thị Ngọc |
Thủy |
BH |
|
29 |
Nguyễn Thị Yên |
Trinh |
USA |
|
DANH SÁCH 12B1 (KHÓA 11)
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Huỳnh Văn |
Bá |
Vĩnh Cửu |
|
02 |
Phạm |
Bernard |
|
|
03 |
Hồ Văn Hòa |
Bình |
BH |
|
04 |
Nguyễn Văn |
Cảnh |
BH |
|
05 |
Hồ Văn |
Cao |
BH |
|
06 |
Đặng Minh |
Chánh |
|
Đệ Lục nghỉ |
07 |
Trần Văn |
Chim |
|
Đã mất |
08 |
Bùi Đức |
Chung |
|
Đã mất |
09 |
Nguyễn Chí |
Công |
|
Đệ Tứ nghỉ |
10 |
Lê Hồng |
Cư |
Vĩnh Cửu |
|
11 |
Hồ Hoàng |
Cương |
|
Đã mất |
12 |
Lê Thanh |
Danh |
BH |
|
13 |
Nguyễn Thành |
Danh (Mập) |
BH |
|
14 |
Phan Ngọc |
Điệp |
|
|
15 |
Nguyễn Ngọc |
Đức |
|
Đã mất |
16 |
Nguyễn Trí |
Dũng |
|
|
17 |
Trần Anh |
Dũng (De Gaulle) |
BH |
|
18 |
Trịnh Đằng |
Giao |
|
|
19 |
Nghiêm Văn |
Hải |
BH |
|
20 |
Nguyễn Hồng |
Hải |
|
Đệ Lục chuyển đi |
21 |
Tống Văn |
Hải |
|
Đệ Tứ nghỉ |
22 |
Trịnh Thị Thu |
Hoa |
|
|
23 |
Đào Văn |
Hoài (Đen) |
|
Đệ Tứ nghỉ |
24 |
Hồ Văn |
Hoài (Trắng) |
BH |
|
25 |
Nguyễn Văn |
Hoài (Vàng) |
USA |
Đệ Tứ chuyển |
26 |
Trương Đức |
Hoàng |
Australia |
|
27 |
Nguyễn Hữu |
Hùng |
BH |
|
28 |
Phạm |
Hùng |
Canada |
|
29 |
Nguyễn Văn |
Huyệt |
|
|
30 |
Nguyễn Văn |
Khai |
|
Đệ Tứ nghỉ |
31 |
Nguyễn Ngọc |
Lan |
BH |
|
32 |
Lê Thị Kim |
Liên |
|
|
33 |
Ngô Tấn |
Lộc |
BH |
|
34 |
Dương Ngọc |
Mai |
|
Đã mất |
35 |
Lê Thị Tuyết |
Mai |
BH |
|
36 |
Trần Trung |
Nghĩa |
|
Đệ Nhị chuyển đi |
37 |
Nguyễn Văn |
Nghĩa |
|
Đệ Nhị chuyển về |
38 |
Đào Tấn |
Ngọc |
BH |
|
39 |
Phạm Kim |
Ngọc |
USA |
|
40 |
Nguyễn Văn |
Nhàn |
Vĩnh Cửu |
|
41 |
Đỗ Hữu |
Nhơn |
|
|
42 |
Nguyễn Văn |
Nhuận |
|
Đệ Lục nghỉ |
43 |
Nguyễn Thị |
Nhung |
USA |
|
44 |
Nguyễn Đình |
Phúc |
BH |
|
45 |
Nguyễn Hồng |
Phúc A |
|
Đệ Ngũ chuyển đi |
46 |
Nguyễn Hồng |
Phúc B |
|
Đã mất |
47 |
Nguyễn Văn |
Phùng |
BH |
|
48 |
Lê Phong |
Quan |
Sài Gòn |
|
49 |
Ngô Khải |
Quân |
USA |
|
50 |
Phạm Công |
Quang |
|
|
51 |
Nguyễn Ngọc |
Sa |
BH |
|
52 |
Nguyễn Văn |
Sấm |
BH |
Đệ Tam chuyển đi |
53 |
Tô Minh |
Sang |
BH |
|
54 |
Bùi Xuân |
Sơn |
|
|
55 |
Mai Kim |
Sơn |
|
Đệ Lục nghỉ |
56 |
Nguyễn Văn |
Tất |
Sài Gòn |
|
57 |
Nguyễn Phước |
Tây |
|
|
58 |
Lê Văn |
Thanh |
|
Đệ Tứ nghỉ |
59 |
Nguyễn Hồng |
Thanh |
|
Đã mất |
60 |
Nguyễn Văn |
Thanh |
BH |
|
61 |
Đặng Minh |
Thành |
|
Đệ Lục nghỉ |
62 |
Vũ Đại |
Thành |
Bình Dương |
|
63 |
Nguyễn Văn |
Thoại |
|
Đệ Lục nghỉ |
64 |
Văn Hữu |
Tiến |
|
|
65 |
Vũ Mạnh |
Tiến |
|
Đã mất |
66 |
Lê Văn |
Tình |
|
Đã mất |
67 |
Vương Kiện |
Toàn |
USA |
|
68 |
Nguyễn Cao |
Trọng |
BH |
|
69 |
Trương Văn |
Trung |
Italia |
|
70 |
Trần Văn |
Tư |
Canada |
|
71 |
Nguyễn Văn |
Tứ |
BH |
|
72 |
Bùi Hoàng |
Tuấn (Đại tá Lèo) |
|
Đã mất |
73 |
Nguyễn Văn |
Xuân |
|
|
DANH SÁCH LỚP 12B2 (KHÓA 11)
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Phan Nghĩa |
Bình |
|
|
02 |
Trần Thị Hòa |
Bình |
|
|
03 |
Hồng |
Đức |
Australia |
|
04 |
Nguyễn Tiến |
Dũng |
Sài Gòn |
|
05 |
Trương Chí |
Hiền |
Sài Gòn |
|
06 |
Trần Thị |
Huệ |
|
|
07 |
Nguyễn Tiến |
Hùng |
Germany |
|
08 |
Lâm Chấn |
Hưng |
BH |
|
09 |
Đào Văn Quyết |
Hưng |
USA |
|
10 |
Trịnh Xuân |
Lạc |
Australia |
|
11 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Lý |
|
|
12 |
Ngô Thị |
Ngọt |
BH |
|
13 |
Nguyễn Thị Minh |
Nguyệt |
|
|
14 |
Triệu Ngạn |
Oai |
|
|
15 |
Nguyễn Thị |
Phúc |
BH |
|
16 |
Phạm Minh |
Quan |
BH |
|
17 |
Nguyễn Văn |
Quân |
Vũng Tàu |
|
18 |
Trần Văn |
Sĩ |
|
Đã mất |
19 |
Nguyễn Hùng |
Sơn |
|
|
20 |
Lê Hữu |
Tài |
BH |
|
21 |
Nguyễn Văn |
Tấn |
BH |
|
22 |
Nguyễn Văn |
Thạch |
|
|
23 |
Nguyễn Thị |
Thủy |
|
|
24 |
Trần Minh |
Trí |
|
|
25 |
Nguyễn Hữu |
Triều |
BH |
|
26 |
Trần Văn |
Tương |
USA |
|
DANH SÁCH LỚP 12B3 (KHÓA 11)
TT |
HỌ |
TÊN |
NƠI Ở |
GHI CHÚ |
01 |
Trần Ngọc |
Ánh |
BH |
|
02 |
Phạm Đình |
Cảnh |
BH |
Chuyển đi 1969 |
03 |
Lê Văn |
Chan |
USA |
|
04 |
Trần Ngọc |
Châu |
BH |
|
05 |
Nguyễn Văn |
Chí |
|
Đã mất |
06 |
Dương Văn |
Công |
|
Đã mất |
07 |
Nguyễn Văn |
Động |
|
Đã mất |
08 |
Lữ Mộng |
Hoàng |
|
|
09 |
Nguyễn Hữu |
Hùng |
|
|
10 |
Hồ Thu |
Hùng |
|
Đã mất |
11 |
Phạm Chấn |
Hưng |
BH |
|
12 |
Nguyễn Ngọc |
Lâm |
BH |
|
13 |
Phạm Phi |
Long |
Sài Gòn |
|
14 |
Đỗ Văn |
Mai |
BH |
|
15 |
Phan Ngọc |
Minh |
USA |
|
16 |
Ngô Hữu |
Nghĩa |
BH |
|
17 |
Phạm Văn |
Nhứt |
|
Đã mất |
18 |
Nguyễn Hồng |
Phú |
|
|
19 |
Hoàng Văn |
Phương |
|
Đã mất |
20 |
Nguyễn Long |
Quân |
BH |
|
21 |
Nguyễn Hoàng |
Quân |
|
Đã mất |
22 |
Nguyễn Văn |
Quang |
|
Đã mất |
23 |
Mai Văn |
Quý |
|
|
24 |
Nguyễn Văn |
Quý |
|
|
25 |
Trần Ngọc |
Sơn |
BH |
|
26 |
Trần Văn |
Sử |
BH |
|
27 |
Nguyễn Văn |
Sỹ |
BH |
|
28 |
Thanh |
Tâm |
|
|
29 |
Bùi Công |
Tâm |
|
Đã mất |
30 |
Dương Quốc |
Thái |
USA |
|
31 |
Đồng Văn |
Thành |
BH |
|
32 |
Trần Ngọc |
Thành |
Sài Gòn |
|
33 |
Trần Ngọc |
Thành B |
|
Đã mất |
34 |
Lê Hữu |
Thọ |
|
Đã mất |
35 |
Trần Hữu |
Thọ |
BH |
|
36 |
Nguyễn Bá |
Thọ |
|
Đã mất |
37 |
Lê Hữu |
Thọ |
|
Đã mất |
38 |
Nguyễn Văn |
Thơm |
Sài Gòn |
|
39 |
Trần Văn |
Tiến |
|
|
40 |
Đặng Dũng |
Tiến |
USA |
|
41 |
Lê Thanh |
Tòng |
|
|
42 |
Cao Tấn |
Trí |
BH |
|
43 |
Trần Minh |
Trí |
|
Đã mất |
44 |
Trần Ngọc |
Trí |
|
Đã mất |
45 |
Trần Vĩnh |
Triệu |
USA |
|
46 |
Lữ Hoàng |
Trọng |
|
|
47 |
Trương Quốc |
Trọng |
|
Đã mất |
48 |
Trần Văn |
Tư |
Đà Lạt |
|
49 |
Nguyễn Văn |
Tự |
BH |
|
50 |
Nguyễn Văn |
Tuấn |
|
Đã mất |
51 |
Nguyễn Thanh |
Tùng |
|
|
52 |
Lê Trung |
Tuyến |
|
Đã mất |
53 |
Lê Quang |
Vinh |
BH |
|
54 |
Phạm Văn |
Vinh |
|
Đã mất |
55 |
Cao Tấn |
Xứ |
|
Đã mất |